1
|
1.004132: Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
2
|
1.002273: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
3
|
1.004217: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo.
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
4
|
1.004206: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
5
|
1.001990: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
6
|
1.001134: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê...
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
7
|
1.002993: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
8
|
1.002255: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
9
|
1.011616: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
10
|
1.004199: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
11
|
1.004203: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
12
|
1.004221: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
13
|
1.004227: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
14
|
1.004238: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
15
|
2.001938: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
16
|
1.005398: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
17
|
1.010729: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
18
|
1.008682: Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
19
|
1.008675: Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
20
|
1.004083 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
21
|
1.003010: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất Đai |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
22
|
1.004237 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Đất Đai |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
23
|
1.008603 : Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
24
|
1.011441: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
25
|
1.001442: : Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
26
|
1.001443: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
27
|
1.011444: : Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
28
|
1.001445: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
29
|
1.010200: Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Đất Đai |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
30
|
1.004688: Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Đất Đai |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
31
|
1.004257: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
Đất Đai |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
32
|
1.002253: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
|
Đất Đai |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
33
|
1.002040: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Đất Đai |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
34
|
1.000082: Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
35
|
1.000049: Tên thủ tục: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
36
|
1.000987: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
37
|
1.000970: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
38
|
1.000943: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Khí tượng thủy văn |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
39
|
2.001850: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
40
|
2.001770: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
41
|
2.001738: Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
42
|
1.011518: Trả lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
43
|
1.011516: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước dưới đất
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
44
|
1.009669: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
45
|
1.004283: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
46
|
1.004253: Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
47
|
1.004228: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
48
|
1.004223 - Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
49
|
1.004211: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
50
|
1.004179 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
51
|
1.004167: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
52
|
1.001740: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
53
|
1.004122 Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
54
|
1.000824 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
55
|
1.004232 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
Tài Nguyên Nước |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
56
|
1.010735 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
57
|
1.010733 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
58
|
1.010730 Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
59
|
1.010728 Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
60
|
1.010727 Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
61
|
1.004367 Đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
62
|
2.001777 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
63
|
1.004343 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
64
|
2.001781 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
65
|
2.001787 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
66
|
1.004345 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
67
|
1.004135 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
68
|
2.001783 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
69
|
1.004446 Cấp giấy khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
70
|
2.001814 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
71
|
1.005408 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
72
|
1.004481 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
73
|
1.000778 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
74
|
1.004433 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
75
|
1.004434 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Khoáng Sản |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang |
|
76
|
1.001045: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
77
|
2.000880: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai... cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
78
|
1.001991: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
79
|
2.000889: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng..., quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng...
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
80
|
2.000976: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
81
|
2.000983 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
82
|
1.004193 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|