Mã thủ tục: 1.012805
|
Tên thủ tục: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh
|
2. Lĩnh vực: Đất đai
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Nộp hồ sơ TTHC
|
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp gửi đơn đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Trường hợp nộp trực tiếp: Người có đơn yêu cầu nộp trực tiếp tại Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh.
- Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính: Người có đơn yêu cầu gửi hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính, nhân viên bưu chính nộp trực tiếp đến Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính: Tại Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh. (Đường 26/3, phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
1
|
Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
|
Bản chính văn bản giấy
|
01
|
2
|
Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu
|
01
|
3
|
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu
|
01
|
4
|
Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất
|
Bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.2
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC
|
- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ (sau đây gọi chung là cán bộ tiếp công dân) tại Bộ phận Tiếp công dân tỉnh kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, hướng dẫn công dân viết đơn có đầy đủ các nội dung và đúng theo mẫu quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp công dân phải hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ tiếp công dân phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp công dân tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
3.3
|
Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn, Ban tiếp công dân tỉnh phải tham mưu UBND tỉnh thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trường hợp không thụ lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu giải quyết
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ
TTHC
|
1
|
Văn bản giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu giải quyết
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
Bước 3: Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ
TTHC
|
1
|
Báo cáo kết quả xác minh, đề xuất
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành.
|
Bản dự thảo văn bản giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Bước 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi kết quả cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp hoặc qua DV bưu chính
|
Gửi trực tuyến
|
1
|
Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số hoặc Bản sao y
|
01
|
Bước 5: Trả kết quả cho người có đơn
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua DV bưu chính: Tại Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh (Đường 26/3, phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp hoặc qua DV bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số hoặc Bản sao y
|
01
|
4
|
Thời hạn giải quyết:
Không quá 70 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật (bao gồm 10 ngày tăng thêm theo Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
|
6
|
Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các phòng ban của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có): Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không quy định.
|
9
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
- Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
10
|
Mẫu thành phần hồ sơ: Không quy định.
|