|
Cập nhật vào: 2023-08-24 |
|
1.004223 - Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Lĩnh vực
|
Tài Nguyên Nước
|
Tên thủ tục
|
1.004223 - Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
UBND tỉnh
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hà Giang
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
|
Cách thức thực hiện
|
|
Thời hạn giải quyết
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
|
Nội dung
|
Mã thủ tục: 1.004223
|
Tên thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh.
|
2. Lĩnh vực: Tài nguyên nước.
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Nộp hồ sơ TTHC
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Cách thức thực hiện:
- Trường hợp nộp trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trườngtại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính, nhân viên bưu chính nộp hồ sơ trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp nộp qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Tổ chức, cá nhân đăng ký/đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử và thực hiện quy trình nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo hướng dẫn.
|
Địa điểm gửi hồ sơ:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Qua dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính
|
Gửi trực tuyến
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép.
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản
|
2
|
Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản
|
3
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên trong trường hợp chưa có công trình khai thác hoặc báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động.
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản
|
4
|
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản
|
Trường hợp chưa có công trình khai thác nước dưới đất, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
3.2
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC
|
- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp: Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ (sau đây gọi chung là cán bộ Một cửa) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, hỗ trợ công dân đăng ký, đăng nhập tài khoản, chuẩn bị và nộp hồ sơ điện tử. Trường hợp công dân không có nhu cầu nộp hồ sơ điện tử cán bộ Một cửa thực hiện tiếp nhận phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ; quét (scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa phải hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ Một cửa phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
- Hồ sơ tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính: Cán bộ Một cửa phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ; quét (scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ Một cửa phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
- Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến: Cán bộ Một cửa phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, cán bộ Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ thủ tục hành chính và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, cán bộ Một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để công dân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền.
Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
3.3
|
Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 1: Trong thời hạn 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
+ Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
|
Cách thức thực hiện: Gửi liên thông.
|
Địa điểm gửi hồ sơ: Thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
1
|
Tờ trình (Kèm theo dự thảo quyết định cấp giấy phép của UBND tỉnh)
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
2
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Bản điện tử được ký số hoặc Hồ sơ số hóa
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01.
|
Bước 2: UBND tỉnh xem xét, quyết định; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do, trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua HTTTGQ
TTHC
|
1
|
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Mẫu số 13 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP)
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản.
|
Bước 3: Tổ chức, cá nhân thực hiện thanh toán tiền phí, lệ phí theo quy định trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc thanh toán trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bước 4: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của UBND tỉnh, Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính: Tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản của công dân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp hoặc qua DV bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Bản chính văn bản giấy
|
Bản điện tử được ký số
|
01
|
4
|
Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
- Thời hạn phê duyệt cấp phép: 06 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của UBND tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có):
1. Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 500.000 đồng/ đề án, báo cáo.
2. Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/ đề án, báo cáo.
3. Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/ đề án,báo cáo.
4. Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/ đề án, báo cáo.
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Có báo cáo phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, quy định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, quy hoạch chuyên ngành có liên quan đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nếu chưa có các quy hoạch và quy định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất. Báo cáo phải do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập; thông tin, số liệu sử dụng để lập báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực.
Kinh nghiệm công tác: người phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham gia lập ít nhất 03 đề án, báo cáo.
Phương án thiết kế công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với quy mô, đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước, môi trường.
- Có thiết bị, nhân lực, hoặc có hợp đồng thuê tổ chức, cá nhân có đủ năng lực thực hiện việc quan trắc, giám sát hoạt động khai thác nước theo quy định; trường hợp chưa có công trình thì phải có phương án bố trí thiết bị, nhân lực thực hiện việc quan trắc, giám sát hoạt động khai thác nước.
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Mẫu thành phần hồ sơ: Có mẫu kèm theo.
|
|
|
|