STT |
Số / Ký hiệu |
Trích yếu |
Cơ quan ban hành |
Ngày ban hành |
File đính kèm |
1 |
65/2009/QĐ-TTg |
Quyết định Ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê
|
Chính phủ |
23-04-2009 |
|
2 |
16/2019/QĐ-UBND |
Quyết định Ban hành mức thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
UBND tỉnh Hà Giang |
26/6/2019 |
|
3 |
32/2018/QĐ-UBND |
Quyết định Ban hành quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
UBND tỉnh Hà Giang |
16-10-2018 |
|
4 |
09/2020/QĐ-TTg |
Quyết định ban hành Quy chế ứng phó sự cố chất thải
|
Chính phủ |
18-03-2020 |
|
5 |
15/2019/QĐ-UBND |
Quyết định Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
UBND tỉnh Hà Giang |
26/6/2019 |
|
6 |
10/2015/QĐ-UBND |
Quyết định ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
UBND tỉnh Hà Giang |
14/8/2015 |
|
7 |
5081/QĐ-BNN-TCLN |
Quyết định phê duyệt “Đề án thiết lập mục tiêu tự nguyện cân bằng suy thoái đất Việt Nam giai đoạn 2017-2020 tầm nhìn 2030”
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05-12-2017 |
|
8 |
Số 193/QĐ-TTg |
Quyết định Phê duyệt chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
Chính phủ |
01-02-2010 |
|
9 |
345/QĐ-TTG |
Quyết định Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị
|
Chính phủ |
07-03-2011 |
|
10 |
53/2021/UBND-QĐ |
Quyết định Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường
|
UBND tỉnh Hà Giang |
22-12-2021 |
|
11 |
14/2014/QĐ-UBND |
Quyết định Quy định về hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở, hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
UBND tỉnh Hà Giang |
6/9/2014 |
|
12 |
11/2015/QĐ-TTg |
Quyết định Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân...
|
Chính phủ |
02-04-2015 |
|
13 |
05/2020/QĐ-TTg |
Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước
|
Chính phủ |
31-01-2020 |
|
14 |
06/QĐ-TTg |
Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
Chính phủ |
06-01-2022 |
|
15 |
120/QĐ-BTNMT |
Quyết định số 120/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 170/NQ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ ban hành Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến Nhân dân đối với dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30-01-2023 |
|
16 |
1354/QĐ-BTNMT |
Quyết định số 1354/QĐ-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12-07-2021 |
|
17 |
1383/QĐ-TTg |
Quyết định số 1383/QĐ-TTg ngày 04/08/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Phê duyệt Đề án tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025
|
Chính phủ |
04-08-2021 |
|
18 |
1435/QĐ-BTNMT |
Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22/07/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: về việc Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
22-07-2021 |
|
19 |
1622/QĐ-TTg |
Quyết định số 1622/QĐ-TTg ngày 27/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Chính phủ |
27-12-2022 |
|
20 |
1672/QĐ-UBND |
Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
UBND tỉnh Hà Giang |
12/8/2021 |
|